DANH SÁCH LIỆT SĨ XÃ TỐNG TRÂN - PHÙ CỪ - HƯNG YÊN
- Thứ tư - 24/04/2013 23:56
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ĐẠO TRÀNG TỊNH TÔNG HỌC HỘI VIỆT NAM | |||||
DANH SÁCH TRÍCH NGANG | |||||
LIỆT SĨ XÃ TỐNG TRÂN - PHÙ CỪ - HƯNG YÊN | |||||
SỐ TT | Họ và tên liệt sĩ | Năm sinh | Ngày hy sinh | Địa chỉ | Ghi chú |
1 | NGUYỄN THỊ NGUYỆT | 1930 | …/03/1948 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
2 | NGÔ VĂN LƯỠNG | 1922 | 9/11/1949 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
3 | NGUYỄN VĂN HỢI | 1921 | 21/12/1949 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
4 | NGÔ TUẤN QUỐC | 1923 | …/…/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
5 | NGUYỄN VĂN ĐỊNH | 1925 | …/…/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
6 | NGUYỄN VĂN CƠ | 1925 | …/…/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
7 | NGUYỄN VĂN SỰ | 1923 | ..23/04/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
8 | ĐỖ MẠNH QUANG | 1923 | ..2/07/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
9 | ĐỖ VĂN TẸO | ..2/07/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | ||
10 | HÀ ĐÌNH LIÊN | 1922 | .../11/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
11 | ĐÀO VIẾT QUÝ | 1932 | ..12/11/1950 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
12 | NGUYỄN VĂN LỐI | 1924 | ..16/01/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
13 | PHẠM VĂN THƯỞNG | 1925 | …07/02/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
14 | NINH VĂN KHA | 1922 | …/04/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
15 | NGUYỄN VĂN THOAN | 1922 | …/05/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
16 | ĐÀO VĂN LIỄU | 1930 | …06/05/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
17 | BÌNH KÝ TĂNG | 1922 | …16/8/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
18 | VŨ VĂN LAI | 1922 | …13/09/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
19 | ĐỖ VĂN SỐ | 1922 | …25/09/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
20 | NGUYỄN VĂN NGUYỆN | 1923 | …25/09/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
21 | NGUYỄN VĂN ÂN | 19… | …10/10/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
22 | BÙI VĂN YÊM | 1925 | …12/10/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
23 | NGÔ VĂN TRÌU | 1928 | …15/10/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
24 | PHẠM VĂN CHIỂU | 1917 | …10/12/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
25 | NGUYỄN VĂN ĐĨNH | 1924 | …10/12/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
26 | NGUYỄN VĂN KHOẢN | 1930 | …14/12/1951 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
27 | BÙI VĂN NỘI | 1922 | …16/01/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
28 | PHẠM HỒNG ĐĂNG (TỨC MÙI) | 1922 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
29 | NGUYỄN VĂN MẬN | 1922 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
30 | NGUYỄN ĐĂNG NINH | 1922 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
31 | NGUYỄN VĂN TƯ | 1922 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
32 | NGUYỄN KIM HỒNG | 1924 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
33 | NGUYỄN VĂN THƯỞNG | 1925 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
34 | VŨ CÔNG OANH | 1925 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
35 | PHẠM VĂN GIAO | 1930 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
36 | VŨ NGỌC NHA | 1931 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
37 | NGUYỄN VĂN TY | 1925 | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
38 | ĐÀM NHƯ TRƯỞNG | 19…. | …/ /1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
39 | NGÔ VĂN NHĨ | 1921 | …04/03/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
40 | NGUYỄN VĂN CAN | 1923 | …04/04/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
41 | TRẦN VĂN KIỂM | 1921 | …20/09/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
42 | ĐÀO VĂN CỪ | 1925 | …29/10/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
43 | TRẦN VĂN NGHINH | 1926 | …11/11/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
44 | NGÔ VĂN ẢNH | 1927 | …12/11/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
45 | VŨ QUANG KHẢI | 1925 | …14/11/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
46 | PHẠM VĂN CẢO | 1924 | …12/12/1952 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
47 | VŨ ĐÌNH SỬ | 1920 | …//1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
48 | LƯƠNG THẾ GIẢN | 1923 | …//1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
49 | NINH VĂN QUÝ | 1924 | …//1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
50 | NGUYỄN VĂN LẬP | 1922 | …14/03/1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
51 | NGUYỄN NGỌC THÀNH | 1924 | …30/03/1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
52 | HÀ TUẤN HÁN | 1925 | …20/05/1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
53 | PHẠM VĂN QUỸ | 1912 | …21/08/1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
54 | NGUYỄN THỊ NGA | 1926 | ./09/1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
55 | PHẠM HỒNG ĐĂNG (TỨC HUỀ) | 1922 | …17/10/1953 | xóm Minh Tân - An Cầu | Chồng bà Hưng (PHẠM HƯNG) |
56 | ĐỖ VĂN ĐÍNH | 1926 | …17/10/1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
57 | NGUYỄN XUÂN ĐỘ | 1924 | ./12/1953 | ||
58 | NGUYỄN VĂN DUYÊN | 1921 | .26/12/1953 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
59 | ĐINH DUY TRƯỜNG | 1925 | ./ /1954 | ||
60 | NINH VĂN HẢI | 1933 | .13/03/1954 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
61 | NGUYỄN VĂN THÔNG | 1922 | .14/03/1954 | ||
62 | VƯƠNG VĂN CỰ | 1921 | .20/04/1954 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
63 | NGUYỄN DUY NHỮ | 1925 | .20/04/1954 | ||
64 | NGUYỄN VĂN VIẾT | 1927 | .12/05/1954 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
65 | HÀ ĐÌNH BÌNH | 1920 | .06/07/1954 | ||
66 | VŨ VĂN HOÀ | 1935 | .11/07/1954 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
67 | NGUYỄN VĂN HUỀ | 1932 | .16/07/1954 | ||
68 | NGUYỄN VĂN HOÈ | 1922 | .22/07/1954 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
69 | VŨ HỒNG XUÂN | 1940 | ..10/07/1965 | ||
70 | NGUYỄN VĂN PHAN | 1938 | ..27/11/1965 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
71 | TRẦN VĂN NGHINH | 19…. | .23/03/1966 | ||
72 | TRẦN VĂN KIỂM | 1945 | .10/06/1966 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
73 | NGUYỄN ĐỨC MƯU | 1953 | .06/02/1967 | ||
74 | TRẦN VĂN ĐẠC | 1949 | .11/12/1967 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
75 | NGUYỄN VĂN THỊNH | 1950 | .01/04/1967 | ||
76 | VŨ ĐÌNH TƯ | 1948 | .14/4/1967 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
77 | NGUYỄN VĂN THANH | 1946 | .01/06/1967 | ||
78 | CAO VĂN GIÁ | 1943 | .25/06/1967 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
79 | PHẠM BÁ ĐỊNH | 1949 | .18/11/1967 | ||
80 | NGUYỄN VĂN THỌ | 1948 | .01/12/1967 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
81 | BÙI VĂN HỆ | 1935 | .14/12/1967 | ||
82 | NGUYỄN VĂN HUẤN | 1938 | .01/01/1968 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
83 | TRỊNH VĂN MẾN | 1949 | .01/03/1968 | ||
84 | NGUYỄN VĂN SẤN | 1947 | .01/03/1968 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
85 | NGUYỄN VĂN HOÀN | 1947 | .20/04/1968 | ||
86 | NGUYỄN VĂN QUYNH | 1938 | .01/05/1968 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
87 | TRẦN NGỌC TUYẾN | 1940 | .02/05/1968 | ||
88 | NGUYỄN VĂN TẨM | 1949 | .05/05/1968 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
89 | NGUYỄN VĂN HẢI | 1949 | .16/05/1968 | ||
90 | VŨ VĂN KHỞI | 1949 | .05/10/1968 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
91 | PHẠM ĐÌNH CƯ | 1950 | .26/10/1968 | ||
92 | NGUYỄN THANH HẢI | 1946 | .07/03/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
93 | NGUYỄN VĂN TUẤN | 1940 | .25/03/1969 | ||
94 | VƯƠNG VIẾT KHOẢNH | 1931 | .02/04/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
95 | NGUYỄN VĂN SẪY | 1948 | .15/05/1969 | ||
96 | HÀ DUY QUYÊN | 1950 | .27/05/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
97 | PHẠM NGỌC QUYẾT | 1947 | .07/06/1969 | ||
98 | NGUYỄN THIỆN NHẠ | 1950 | .24/06/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
99 | BÙI NGỌC VINH | 1934 | .01/07/1969 | ||
100 | NGUYỄN VĂN NGÀN | 1948 | .25/08/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
101 | NGUYỄN NHẬT VỸ | 1945 | .29/09/1969 | ||
102 | VŨ ĐÌNH DIỄM | 1934 | .12/10/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
103 | NGUYỄN VĂN THIÊM | 1948 | .12/10/1969 | ||
104 | NGUYỄN DUY ĐÊ | 1947 | .13/10/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
105 | NGUYỄN ĐỨC TRIỆU | 1949 | .20/10/1969 | ||
106 | HÀ DUY KHÂM | 1948 | ./10/1969 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
107 | ĐỖ VĂN GẮN | 1945 | .25/01/1970 | ||
108 | NGUYỄN DUY CHIẾN | 1952 | .03/03/1970 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
109 | NGUYỄN SƠN HÀ | 1938 | ./04/1970 | ||
110 | VŨ ĐÌNH ĐẠT | 1940 | .06/05/1970 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
111 | HÀ ĐĂNG DỰA | 1938 | .06/06/1970 | ||
112 | PHẠM QUỐC DÂN | 1938 | .30/08/1970 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
113 | NGUYỄN QUANG CHIẾN | 1949 | .15/10/1970 | ||
114 | HÀ DUY LỰ | 1949 | .18/11/1970 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
115 | TRẦN TRỌNG KIỀU | 1948 | .03/12/1970 | ||
116 | NGUYỄN VĂN HINH | 1949 | .16/12/1970 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
117 | BÌNH ĐỊNH HIẾU | 1932 | .03/01/1971 | ||
118 | ĐỖ ĐỨC THẮNG | 1949 | .03/01/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
119 | VŨ XUÂN VANG | 1938 | .10/01/1971 | Trường Sơn - Vi trí mộ: 3,L,31 | |
120 | NGUYỄN VĂN THAI | 1945 | .25/02/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
121 | BÙI HUY TỪ | 1948 | .28/02/1971 | ||
122 | NGUYỄN VĂN THUẦN | 1938 | .16/03/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
123 | PHẠM MẠNH TIỀN | 1937 | .01/04/1971 | ||
124 | ĐÀO VĂN BẮC | 1946 | .26/04/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
125 | NGUYỄN VĂN TRƯỜNG | 1941 | .16/05/1971 | ||
126 | NGUYỄN VĂN CHUỐC | 1941 | .22/06/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
127 | NGUYỄN VĂN THẤN | 1933 | .25/06/1971 | ||
128 | ĐỖ TRỌNG CHỨC | 1950 | .28/06/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
129 | ĐỖ VĂN DỰA | 1949 | ./07/1971 | ||
130 | PHẠM HỒNG THỊNH | 1952 | .01/08/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
131 | ĐÀO NGỌC MINH | 1939 | .24/08/1971 | ||
132 | VŨ VĂN THỊNH | 1950 | .28/08/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
133 | HÀ ĐĂNG GẠCH | 1947 | .06/11/1971 | ||
134 | TRẦN HUYỀN TRANG | 1945 | .05/12/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
135 | HÀ DUY NGANG | 1944 | .06/12/1971 | ||
136 | VƯƠNG VĂN PHA | 1931 | .07/12/1971 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
137 | NINH HỒNG THẤN | 1949 | .30/12/1971 | ||
138 | BÙI ĐĂNG NGÂN | 1950 | .21/01/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
139 | VŨ VĂN NHƯNG | 1951 | .13/02/1972 | ||
140 | ĐÀO VĂN CHÉN | 1952 | .28/02/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
141 | NGUYỄN VĂN TÂN | 1951 | .27/03/1972 | ||
142 | VŨ ĐÌNH TUYẾN | 1953 | .04/04/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
143 | NGUYỄN TIẾN MÔN | 1952 | .10/04/1972 | ||
144 | NGUYỄN VĂN KHẢI | 1940 | .23/05/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
145 | VŨ ĐỨC THÀNH | 1953 | .26/06/1972 | ||
146 | VŨ VĂN QUYỀN | 1948 | .07/07/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
147 | TRẦN VĂN THỂ | 1949 | .02/07/1972 | ||
148 | TRẦN VĂN VÙNG | 1953 | .31/07/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
149 | NGUYỄN HỮU HÙNG | 1952 | ./07/1972 | ||
150 | NGUYỄN VĂN HÙNG | 1952 | .01/08/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
151 | VŨ VĂN ĐỒNG | 1932 | .02/08/1972 | ||
152 | HÀ TUẤN TRƯỢNG | 1943 | .02/08/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
153 | ĐOÀN MẠNH ĐỆ | 19…. | .10/08/1972 | ||
154 | VŨ ĐÌNH DẦU | 1950 | .21/08/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
155 | NGÔ QUANG THUẦN | 1953 | .22/08/1972 | ||
156 | VŨ VĂN ĐẠO | 1950 | .20/09/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
157 | HÀ ĐÌNH SÍU | 1952 | .27/09/1972 | ||
158 | HỒ ĐỨC HUẤN | 1948 | .29/09/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
159 | ĐẶNG TRỌNG NHIỀU | 1954 | .03/10/1972 | ||
160 | NGUYỄN CHÍ PHƯỚN | 1952 | .15/10/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
161 | NGUYỄN VĂN HÀI | 1949 | .15/10/1972 | ||
162 | PHẠM NGỌC LAN | 1948 | .28/10/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
163 | VŨ ĐÌNH LÊ | 1943 | .18 (17)/11/1972 | Trường Sơn - Vị trí mộ: 3,C,27 | |
164 | NGUYỄN ANH TIỀN | 1941 | .19/11/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
165 | NGUYỄN VĂN PHƯƠNG | 1948 | .21/11/1972 | ||
166 | NGUYỄN VĂN TRUYỀN | 1934 | .16/12/1972 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
167 | NGUYỄN VĂN TUẤN | 1954 | .27/01/1973 | ||
168 | NGUYỄN THANH AN | 1952 | .28/01/1973 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
169 | NINH HỒNG THUẬN | 1954 | .19/02/1973 | ||
170 | NGUYỄN VĂN OANH | 1952 | .01/03/1973 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
171 | PHẠM VĂN TUYỂN | 1940 | .16/03/1973 | ||
172 | PHẠM VĂN YÊM | 1936 | .01/05/1973 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
173 | TRẦN VĂN YẾN | 1951 | .01/05/1973 | ||
174 | BÌNH ĐỨC DỤC | 1952 | .10/07/1973 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
175 | NGUYỄN VĂN THỒ | 1953 | .31/08/1973 | ||
176 | NGUYỄN THANH BÌNH | 1954 | .20/11/1973 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
177 | TRẦN VĂN MINH | 1941 | .28/11/1973 | ||
178 | NGUYỄN VĂN HẢI | 1951 | .15/05/1974 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
179 | LƯƠNG THẾ TỴ | 1954 | .27/05/1974 | ||
180 | NGUYỄN VĂN KHÁNG | 1952 | .20/05/1974 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
181 | ĐINH DUY KHỞI | 19…. | ./06/1974 | ||
182 | HÀ DUY LIÊN | 1948 | .13/08/1974 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
183 | VŨ XUÂN KIỆM | 1941 | .24/10/1974 | ||
184 | NGUYỄN TRUNG THỨ | 1953 | .04/01/1975 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
185 | PHẠM VĂN HẢ | 1946 | .10/03/1975 | ||
186 | PHẠM HỒNG BẨY | 1953 | .20/03/1975 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
187 | BÌNH CÔNG TẠC | 1950 | .21/03/1975 | ||
188 | NGUYỄN VĂN THIẾT | 1955 | .21/04/1975 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
189 | NGÔ VĂN TÌU | 1954 | .25/04/1975 | ||
190 | PHẠM QUỐC BÌNH | 1955 | .26/04/1975 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
191 | PHẠM VĂN TOÀN | 1955 | .28/04/1975 | ||
192 | HÀ TUẤN HUẾ | 19…. | .06/01/1979 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
193 | TRẦN VĂN TUẤN | 1958 | .17/02/1979 | ||
194 | NGÔ QUANG KHẢO | 1958 | ./02/1979 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
195 | NGUYỄN VĂN ĐÀM | 19…. | ./02/1979 | ||
196 | TRẦN VĂN SÁU | 1959 | ./02/1979 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
197 | ĐỖ XUÂN THỨC | 19…. | ./02/1979 | ||
198 | NGUYỄN HỮU PHIẾN | 1960 | ./01/1979 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
199 | NGUYỄN VĂN XUÂN | 1959 | .02/09/1979 | ||
200 | NGUYỄN ĐỨC LÀNH | 1961 | .24/02/1980 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
201 | NGUYỄN VĂN TUYẾN | 1960 | ./03/1980 | ||
202 | VŨ HỒNG LƯỢC | 1939 | .21/02/1981 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
203 | VŨ ĐÌNH VẬN | 1952 | ./06/1989 | ||
204 | BÙI ĐĂNG TĨNH | 1958 | .05/06/1999 | xã Tống Trân - Phù Cừ | |
Tổng số: | 204 | ||||
Trong đó | |||||
Liệt sỹ chống Pháp: 68 | |||||
Liệt sỹ chống Mỹ: 123 | |||||
Bảo vệ tổ quốc: 13 | |||||
Tống Trân, ngày 27 tháng 9 năm 2006 | |||||
Sửa đổi : 14/04/2013 | |||||
ĐẠO TRÀNG TỊNH TÔNG HỌC HỘI VIỆT NAM | |||||||||
DANH SÁCH TRÍCH NGANG | |||||||||
BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG ĐÃ ĐƯỢC NHÀ NƯỚC | |||||||||
PHONG TẶNG, TRUY TẶNG TẠI XÃ TỐNG TRÂN | |||||||||
STT | Họ và tên | Năm Sinh | Năm Mất | Nguyên Quán (thôn, xã) | Trú quán (thôn, xã) | Họ và tên liệt sĩ | Con | Năm phong tặng, truy tặng | |
1 | Hà Thị Khuyên | 1915 | Trà Dương - Tống Trân | Trà Dương - Tống Trân | 1-Nguyễn Văn Thịnh | x | PT-1994 | ||
2 | Nguyễn Thị Nhỡ | 1913 | Xóm Kiều Nguyễn - An Cầu | Xóm Kiều Nguyễn - An Cầu | 1- Nguyễn Văn Tuấn | x | PT-1994 | ||
3 | Đỗ Thị Hàn | 1905 | 1955 | Xóm An Vượt - An Cầu | Xóm An Vượt - An Cầu | 1- Đỗ Văn Gắn 2- Đỗ Văn Dựa | x | PT-1994 | |
4 | Đỗ Thị Thơm | 1910 | 1950 | An Cầu - Tống Trân | An Cầu - Tống Trân | 1- Bình Ký Tăng | x | PT-1994 | |
5 | Nguyễn Thị Đào | 1909 | 1947 | Xóm An Vượt - An Cầu | An Cầu - Tống Trân | 1-Nguyễn Văn Phan | x | PT-1997 | |
6 | Hà Thị Chế | 1900 | 1973 | An Cầu - Tống Trân | An Cầu - Tống Trân | 1- Bùi Văn Yên | x | PT-1997 | |
7 | Ninh Thị Khuyên | 1904 | 1945 | An Cầu - Tống Trân | An Cầu - Tống Trân | 1- Ninh Văn Hải | x | PT-1995 | |
8 | Nguyễn Thị Thấm | 1908 | 1944 | Xóm Kiều Nguyễn - An Cầu | Xóm Kiều Nguyễn - An Cầu | 1- Nguyễn Văn Nối | x | PT-1994 | |
An táng tại khu Mả Đọ - Xóm Kiều Lê - thôn An Cầu - xã Tống Trân - huyện Phù Cừ - tỉnh Hưng Yên | |||||||||
Cả xã Tống Trân có 8 bà mẹ Việt Nam Anh Hùng | |||||||||
204 Liệt sĩ : Chống Thực dân Pháp 68 người ; Kháng chiến chống Mỹ : 123 người ; Bảo vệ tổ quốc: 13 người | |||||||||